Nutrients: Spriulina 100% 100g, Calories 270 - 430 Kcal, Protein50 - 80g, Lipid5 - 7g, Sugar2.5 - 4.0g, Sodium 560 - 1,700mg, Fiber 5.0 - 12.0g, Chlorophyll a600 - 1,300mg, Total Carotenoid120 - 300mg, Phycocyanin 2.600 - 9.700mg, Potassium 1050 - 2100mg, Calcium150 - 700mg, Phosphorus 340 - 720mg, Magnesium 250 - 680mg, Iron60 - 90mg, Zinc 2.2 - 3.4mg, Copper 0.3 - 0.5mgr - Linolenic acid 580 - , B12.0 - 3.2mg, Vitamin B23 - 5mg, Vitamin B6650 - 990mg, Vitamin B12150 - 220mg,Vitamin 2 - 9mg, Inositol70 - 180mgbeta carotene 90 - 180mg
Công dụng nổi bật của thành phần trong tảo biển Nhật Bản:
__Cung cấp năng lượng: Calo, Protein, Lipid, Carbohydrate, Phootpho (photpho có nhiều trong tảo biển Spirulina Nhật Bản), B12 bổ sung năng lượng cho các vận động (thể chất & trí não) của cơ thể
__ Hỗ trợ hệ tiêu hóa: Protein, chất xơ, B1, Chlorophyll a hỗ trợ các chức năng của hệ tiêu hóa vận hành trơn chu, kiểm soát khả năng ăn uống
__ Trao đổi chất: Lipid là thành phần thiết yếu trong quá trình chuyển hóa vitamin
__ Kiểm soát cân nặng: Chất xơ có khả năng tạo cảm giác no mà không nạp chất béo năng lượng vào cơ thể. Đồng thời chất xơ có tác dụng giúp trẻ suy dinh dưỡng tăng cân một cách hiệu quả
__ Hỗ trợ hệ bài tiết: Chất xơ, B1, B2 (hỗ trợ điều trị sỏi thận), K1 (ổn định khả năng đông máu ở gan), B5 (điều trị táo), Chlorophyll a, Phycoyanin (ổn định chức năng gan)
__ Hỗ trợ điều trị và ngăn ngừa các bệnh tim mạch: Chất xơ, canxi, magie, K2, Chlorophyll a (diệp lục) ngăn ngừa và hỗ trợ các bệnh về tim mạch, bảo vệ thành mạch, ngăn ngừa sơ vữa động mạch
__ Hỗ trợ hệ hô hấp: B6, B5, Chlorophyll a có tác dụng giảm nghẹt mũi, các dị ứng
__ Máu: Sắt, đồng có tác dụng lưu thông máu trong toàn cơ thể; B6 điều hòa lưu thông máu (huyết áp), B12 (ngừa thiếu máu), Chlorophyll a (ổn định lưu lượng máu)
__ Tiểu đường: Magie, Crom – ổn định hoocmon chuyển hóa và cơ chế chuyển hóa glucose, Chlorophyll a, chất xơ (ngăn cản sử hấp thụ đường vào ruột và máu)
__ Hỗ trợ kiểm soát lượng nước: Muối Natri đối với người trưởng thành cần từ 400-500 mg/ngày.
__ Hỗ trợ hệ xương-khớp: Canxi, magie (người bình thường cần 300-400mg/ngày), B5, Chlorophyll a (làm dịu xương-khớp),
__ Cơ: Kẽm, magie giúp xây dựng khối cơ vững chắc, tăng khả năng đàn hồi cho các cơ, giảm mệt mỏi cơ bắp
__ Thị giác: Kẽm, B2, E, B5 hỗ trợ thị lực
__ Hệ thần kinh: Kẽm, B1, B12, E, B3 giúp tăng trí nhớ, ổn định thần kinh, giảm các hiện tượng thiếu chú ý, rối loạn tăng động (ADHD), giảm mệt mỏi, stress
__ Khả năng miễn dịch, tăng sức đề kháng: B1, B2, B6, E, B3, B5, Chlorophyll a, Phycoyanin
__ Làm chậm quá trình lão hóa (đặc biệt ở da – tóc –móng): Mangan, selen (là các hoạt chất làm chậm quá trình lão hóa cơ thể), B2, B12. E, B3, B5, B7 (hỗ trợ điều trị rụng tóc, kích thích mọc tóc), Carotenoid (hoạt chất chống oxy hóa con người không thể tổng hợp được)
__ Beta – carotene là 1 dạng của carotenoid là tiền chất của vitamin A
__ Tuyến giáp: I ốt (150mcg iot mỗi ngày giúp làm chậm sự phát triển của tế bào ung thư), Chlorophyll a
__ Nghén khi mang thai, triệu chứng tiền mãn kinh, đau bụng khi tới kỳ: Acid folic
__ Bổ sung GLA, LA – các axit béo không no